Điểm độ cao_Z.288 (2)
Đường biên giới quốc gia trên đất liền (135)
| Xác định |
Đường địa giới hành chính (136)
| Địa giới tỉnh xác định |
| Địa giới tỉnh chưa xác định |
Đèo_Z.288 (139)
| Đèo |
Điểm dân cư_Z.288 (140)
UBND các cấp_Z.288 (141)
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND Thị trấn |
Công trình công nghiệp_Z.288 (142)
| Công trình thủy điện |
| Khu khai thác |
| Nhà máy |
Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp_Z288 (143)
Công trình thương mại dịch vụ_Z.288 (144)
| Bãi tắm |
| Công trình thương mại dịch vụ khác |
Công trình văn hóa_Z.288 (145)
| Công trình di tích |
| Công viên |
| Tháp cổ |
| Tượng đài |
Công trình thể thao_Z.288 (146)
| Sân vận động |
Công trình tôn giáo tín ngưỡng_Z.288 (147)
| Chùa; Đền; Đình |
| Nhà thờ |
Đồi, núi ngầm (149)
Địa hình đặc biệt trên đất liền_Z.288 (150)
| Cửa hang động |
Cảng biển_Z.288 (152)
| Cảng quốc tế |
| Cảng nội địa |
Các đối tượng hàng hải hải văn dạng điểm_Z.288 (153)
| Đèn biển |
Cầu giao thông dạng đường_Z.288 (154)
| Cầu đường bộ |
Công trình giao thông đường sắt_Z.288 (155)
| Ga đường sắt |
Đèo_Z.288 (156)
| Đèo |
Cảng hàng không_Z.288 (157)
| Sân bay nội địa |
| Sân bay quốc tế |
Đường bộ (158)
| Đường cao tốc |
| Đường quốc lộ |
| Đường tỉnh lộ |
| Đường bộ khác |
Bến phà đường bộ (159)
Đê dạng đường (160)
| Đê |
Hầm giao thông dạng đường (161)
| hầm Hải Vân |
| hầm Đèo Cả |
Đường sắt (162)
Biển đảo dạng điểm_Z.288 (164)
| Đảo |
| Ngầm |
Bãi san hô (165)
| San hô |
Bãi đá dưới nước dạng vùng (166)
Ranh giới bãi (168)
Bãi đá dưới nước (169)
Mặt nước tĩnh (170)
Mặt nước sông suối (171)
Kênh mương dạng vùng (172)
Mạng dòng chảy (173)
| Thường xuyên |
| Theo mùa |
Kênh mương dạng đường (174)
Bãi Bồi (175)
| Cát |
BoBGDG_500m (177)
BoBGDG_1000m (178)
BoBGDG_2500m (179)
Nền biển_Z.288 (180)
| 0-100 |
| 100-1000 |
| 1000-2000 |
| 2000-3000 |
| 3000-4000 |
| >4000 |
Địa phận hành chính trên đất liền (181)
Nền biển chung (182)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
Điểm độ cao_Z.577 (185)
Đường biên giới quốc gia trên đất liền (350)
| Đường biên giới quốc gia xác định |
Đường địa giới hành chính (351)
| Đường địa giới hành chính cấp tỉnh,Xác định |
| Đường địa giới hành chính cấp tỉnh,Chưa xác định |
Biển đảo dạng điểm_Z.577 (353)
| Đảo |
| Bãi ngầm |
UBND các cấp_Z.577 (354)
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND Thị trấn |
Đồi, núi ngầm (355)
Địa hình đặc biệt trên đất liền dạng điểm_Z.577 (357)
| Cửa hang động |
Công trình văn hóa_Z.577 (359)
| Công trình di tích |
Công trình công nghiệp_Z.577 (360)
| Công trình thủy điện |
| Nhà máy |
| Khu khai thác |
Công trình thể thao__Z.577 (361)
| Sân vận động |
Công trình tôn giáo tín ngưỡng_Z.577 (362)
| Chùa; Đình; Đền |
| Nhà thờ |
Công trình thương mại dịch vụ_Z.577 (363)
| Bãi tắm |
| Công trình thương mại dịch vụ khác |
Cơ sở sản xuất nông lâm ngư nghiệp_Z.577 (364)
Đèo_Z.577 (366)
| Đèo |
Cảng hàng không_Z.577 (367)
| Sân bay nội địa |
| Sân bay quốc tế |
Công trình giao thông đường sắt_Z.577 (368)
| Ga đường sắt |
Cảng biển_Z.577 (369)
| Cảng quốc tê |
| Cảng nội địa |
Cầu giao thông dạng đường_Z.577 (370)
| Cầu đường bộ |
Các đối tượng hằng hải hải văn_Z.577 (371)
| Đèn biển |
Hầm giao thông (372)
Đường bộ (373)
| Đường cao tốc |
| Đường quốc lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường khác |
Đường sắt (374)
| Đường sắt quốc gia |
Bãi san hô (376)
| San hô |
Bãi đá dưới nước dạng vùng (377)
Ranh giới bãi đá dưới nước (379)
Bãi đá dưới nước dạng vùng (380)
Kênh mương dạng đường (381)
Mặt nước tĩnh (382)
Mặt nước sông suối (383)
Kênh mương dạng vùng (384)
Mạng dàng chảy (385)
| Thường xuyên |
| Theo mùa |
BoBGDG_500m (387)
BoBGDG_1000m (388)
BoBGDG_2500m (389)
Nền biển (390)
| 0-100 |
| 100-1000 |
| 1000-2000 |
| 2000-3000 |
| 3000-4000 |
| >4000 |
Địa phận hành chính trên đất liền (391)
Nền biển chung (392)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
Điểm độ cao (395)
Đường biên giới quốc gia trên đất liền (511)
| Đường biên giới quốc gia xác định |
Biên giới quốc gia lân cận (512)
Đường địa giới hành chính tỉnh (513)
| Địa giới tỉnh xác định |
| Địa giới tỉnh chưa xác định |
Đồi, núi ngầm (515)
Biển đảo dạng điểm_Z.1155 (516)
| Ngầm |
| Đảo |
Điểm cơ sở (517)
Đường cơ sở (518)
Cầu giao thông dạng đường (519)
Cảng Biển (520)
| Loại I |
| Loại II |
Cảng Hàng Không (521)
| Nội địa |
| Quốc tế |
Công trình văn hóa xã hội (522)
| Di tích lịch sử - văn hóa |
| Danh lam thắng cảnh |
| Bãi tắm |
| Chùa; Đình; Đền |
Trung tâm hành chính (523)
| Số dân từ 1.500.000 người trở lên |
| Số dân từ 500.000 người đến dưới 1.500.000 người |
| Số dân từ 250.000 người đến 500.000 người |
| Số dân từ 100.000 người đến 250.000 người |
| Số dân từ 50.000 người đến dưới 100.000 người |
| Số dân dưới 50.000 người |
Khu dân cư (524)
| Điểm dân cư có số dân dưới 50.000 người |
| Điểm dân cư có số dân từ 100.000 người đến 250.000 người |
| Điểm dân cư có số dân từ 250.000 người đến 500.000 người |
| Điểm dân cư có số dân từ 50.000 người đến dưới 100.000 người |
| Điểm dân cư có số dân từ 500.000 người đến dưới 1.500.000 người |
| Điểm dân cư có số dân từ 1.500.000 người trở lên |
Đèo (525)
| <all other values> |
Công trình giao thông đường sắt (526)
| Ga đường sắt |
Đường biển (527)
Che điểm dân cư (528)
| 2, mau 1 |
| 2, mau 3 |
| 2, mau 6 |
| 2, mau 8 |
| 3, mau 2 |
| 3, mau 3 |
| 3, mau 4 |
| 3, mau 5 |
| 3, mau 6 |
| 3, mau 8 |
| 4, mau 1 |
| 4, mau 2 |
| 4, mau 3 |
| 4, mau 4 |
| 4, mau 5 |
| 4, mau 6 |
| 4, mau 7 |
| 4, mau 8 |
| 5, mau 1 |
| 5, mau 2 |
| 5, mau 3 |
| 5, mau 4 |
| 5, mau 5 |
| 5, mau 6 |
| 5, mau 7 |
| 5, mau 8 |
| 6, mau 1 |
| 6, mau 2 |
| 6, mau 3 |
| 6, mau 4 |
| 6, mau 5 |
| 6, mau 6 |
| 6, mau 7 |
| 6, mau 8 |
| <all other values> |
Đường sắt (529)
Đường bộ (530)
| Đường quốc lộ chính |
| Đường quốc lộ nhánh |
| Đường tỉnh |
| Đường khác |
Bãi san hô (531)
| San hô |
Biển đảo dạng điểm (532)
| Đảo |
| Bãi, đá |
Mạng dòng chảy (533)
| Theo mùa, 0,10 |
| Theo mùa, 0,15 |
| Theo mùa, 0,20 |
| Theo mùa, 0,25 |
| Theo mùa, 0,30 |
| Theo mùa, 0,35 |
| Theo mùa, 0,40 |
| Thường xuyên, 0,08 |
| Thường xuyên, 0,10 |
| Thường xuyên, 0,15 |
| Thường xuyên, 0,20 |
| Thường xuyên, 0,25 |
| Thường xuyên, 0,30 |
| Thường xuyên, 0,35 |
| Thường xuyên, 0,40 |
| Thường xuyên, 0,45 |
| Thường xuyên, 0,50 |
| Thường xuyên, 0,60 |
| Thường xuyên, 0,80 |
| Thường xuyên, 0,90 |
| Thường xuyên, 1,00 |
Kênh mương dạng đường (534)
Bãi đá dưới nước dạng vùng (535)
Đường bờ nước (536)
Mặt nước tĩnh (537)
Mặt nước sông suối (538)
Bãi đá dưới nước dạng vùng (539)
Nền biển (540)
| 0-100 |
| 100-1000 |
| 1000-2000 |
| 2000-3000 |
| 3000-4000 |
| >4000 |
Địa phận hành chính trên đất liền (541)
Bobiengioi1500 (543)
Bobiengioi3000 (544)
Bobiengioi4500 (545)
Nền biển chung (546)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
Điểm độ cao (549)
Đường địa giới hành chính tỉnh (642)
| Địa giới tỉnh xác định |
| Địa giới tỉnh chưa xác định |
Đường biên giới quốc gia trên đất liền (643)
| Đường biên giới quốc gia xác định |
Biên giới quốc gia lân cận (644)
Biển đảo dạng điểm (646)
| Ngầm |
| Đảo |
Đồi, núi ngầm (647)
Thác dạng điểm (648)
| thác Bản Giốc |
Điểm cơ sở (649)
Đường cơ sở (650)
Cảng hàng không (651)
| Nội địa |
| Quốc tế |
Trung tâm hành chính (652)
| Dân số từ 1.500.000 dân trở lên |
| Dân số từ 500.00 người đến dưới 1.500.000 người |
| Dân số từ 250.000 người đến dưới 500.000 người |
| Dân số từ 100.000 người đến dưới 250.000 người |
| Dân số 50.000 người đến dưới 100.000 người |
| Dân số dưới 50.000 người |
Công Trình văn hóa xã hội (653)
| Di tích lịch sử - văn hóa |
| Danh lam thắng cảnh |
| Chùa; Đình; Đền |
Cảng Biển (654)
| Loại I |
| Loại II |
Đèo (655)
Công trình giao thông đường sắt (656)
| Ga đường sắt |
Đường biển (657)
Đường sắt (658)
Đường bộ (659)
| Đường quốc lộ chính |
| Đường quốc lộ nhánh |
| Đường tỉnh |
Biển đảo dạng điểm (660)
| Đảo |
| Bãi |
Mạng dòng chảy (661)
| Theo mùa, 0,10 |
| Theo mùa, 0,15 |
| Theo mùa, 0,20 |
| Theo mùa, 0,25 |
| Theo mùa, 0,30 |
| Theo mùa, 0,35 |
| Theo mùa, 0,40 |
| Thường xuyên, 0,08 |
| Thường xuyên, 0,10 |
| Thường xuyên, 0,15 |
| Thường xuyên, 0,20 |
| Thường xuyên, 0,25 |
| Thường xuyên, 0,30 |
| Thường xuyên, 0,35 |
| Thường xuyên, 0,40 |
| Thường xuyên, 0,45 |
| Thường xuyên, 0,50 |
| Thường xuyên, 0,60 |
| Thường xuyên, 0,80 |
| Thường xuyên, 0,90 |
| Thường xuyên, 1,00 |
Kênh mương dạng đường (662)
Bãi san hô (663)
| San hô |
Đường bờ nước (664)
Bãi đá dưới nước dạng vùng (665)
Mặt nước tĩnh (666)
Mặt nước sông suối (667)
Bãi đá dưới nước dạng vùng (668)
Nền biển (669)
| 0-100 |
| 100-1000 |
| 1000-2000 |
| 2000-3000 |
| 3000-4000 |
| >4000 |
Địa phận hành chính trên đất liền (670)
Bobiengioi2000 (672)
Bobiengioi4000 (673)
Bobiengioi6000 (674)
Nền biển chung (675)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
Đường địa giới hành chính tỉnh (743)
| Địa giới tỉnh xác định |
| Địa giới tỉnh chưa xác định |
Đường biên giới quốc gia trên đất liền (744)
| Đường biên giới quốc gia xác định |
Biên giới quốc gia lân cận (745)
Trung tâm hành chính (747)
| Thủ đô |
| Thành phố Trung Ương, Huế |
| Thành phố loại 1 |
Đường biển (748)
Đường bờ nước (749)
Đường bộ (750)
Đường sắt (751)
Mạng dòng chảy (752)
| Sông suối |
Kênh mương dạng đường (753)
Bãi san hô (754)
| San hô |
Mặt nước sông suối (755)
Mặt nước tĩnh (756)
Bãi đá dưới nước dạng vùng (757)
Đường bo các vùng kinh tế (758)
Nền biển_Z.288 (759)
| 0-100 |
| 100-1000 |
| 1000-2000 |
| 2000-3000 |
| 3000-4000 |
| >4000 |
Bobiengioi2500 (761)
Bobiengioi5000 (762)
Bobiengioi7500 (763)
Nền biển chung (764)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
Địa phận hành chính trên đất liền (765)
Đường địa giới hành chính tỉnh (791)
| Địa giới tỉnh xác định |
| Địa giới tỉnh chưa xác định |
Biên giới quốc gia lân cận (792)
Đường biên giới quốc gia trên đất liền (793)
| Xác định |
Trung tâm hành chính (795)
| Thủ đô |
| Thành phố |
Đường bộ (796)
Đường sắt (797)
Bãi đá dưới nước dạng vùng (798)
Bobiengioi5000 (800)
Bobiengioi9000 (801)
Nền biển_Z.288 (802)
| 0-100 |
| 100-1000 |
| 1000-2000 |
| 2000-3000 |
| 3000-4000 |
| >4000 |
Nền biển chung (803)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
Địa phận hành chính trên đất liền (804)
Đường địa giới hành chính tỉnh (836)
| Địa giới tỉnh xác định |
| Địa giới tỉnh chưa xác định |
Biên giới quốc gia lân cận (837)
Đường biên giới quốc gia trên đất liền (838)
| Đường biên giới quốc gia xác định |
Bobiengioi5000 (841)
Bobiengioi9000 (842)
Nền biển (843)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
Địa phận hành chính trên đất liền (844)
Đường biên giới quốc gia trên đất liền (847)
| Xác định |
Biên giới quốc gia lân cận (848)
Đường biên giới quốc gia trên đất liền (849)
| Đường biên giới quốc gia xác định |
Nền biển (851)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
Địa phận hành chính trên đất liền (852)
Đường biên giới quốc gia trên đất liền (855)
| Xác định |
Biên giới quốc gia lân cận (856)
Đường biên giới quốc gia trên đất liền (857)
| Đường biên giới quốc gia xác định |
Nền biển (859)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
Địa phận hành chính trên đất liền (860)
Nền biển (863)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
Địa phận hành chính trên đất liền (864)
Địa phận hành chính trên đất liền (867)
Nền biển (868)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
Địa phận hành chính trên đất liền (871)
Nền biển (872)
| 200 |
| 600 |
| 1000 |
| 2000 |
| 4000 |
| 6000 |
| 8000 |
KhungNgoai (873)
|